Phí lãnh sự
Đại sứ Quán Bỉ tại Hà Nội sẽ dừng nhận thanh toán các phí Lãnh sự bằng tiền mặt bắt đầu từ ngày 01/08/2021.
Các thanh toán được chuyển khoản tới tài khoản ngân hàng sau:
Tên tài khoản: EMBASSY OF BELGIUM
Số tài khoản: 700-014-720532 (VND)
Ngân hàng: NGÂN HÀNG SHINHAN, Chi nhánh Lê Thái Tổ
Địa chỉ ngân hàng: 14 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Mã BIC SWift: SHBKVNVXXXX
Vui lòng nêu rõ các thông tin sau trong phần nội dung chuyển khoản:
Họ tên (nêu đủ tên nếu có từ 2 hồ sơ tên khác nhau trở lên) _ Mục đích chuyển tiền
Lưu ý: chuyển khoản chính xác số tiền bằng Việt Nam Đồng và thông báo bằng chứng chuyển tiền đến địa chỉ email: hanoi@diplobel.fed.be
THÔNG TIN CÁC CHI PHÍ THANH TOÁN TẠI TIỀN TỆ VIỆT NAM, TIỀN MẶT, HOẶC CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG. CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ TỪ BỘ NGOẠI GIAO.
1 € = 26.000 đồng (25/02/2022)
Từ ngày 02.02.2020, Phí thị thực Schengen ngắn hạn đã thay đổi theo mã thị thực mới
VISA / THỊ THỰC * |
||
VISA TYPES A, C (short stay Schengen Visa) (ngắn hạn) |
80 € |
2.080.000 VND |
VISA TYPE D (long stay national visa) (dài hạn) |
180 € |
4.680.000 VND |
PASSPORT / HỘ CHIẾU |
||
32P : Hộ chiếu 7 năm 32 trang |
75 € |
1.950.000 VND |
32P : Hộ chiếu 5 năm trẻ em 32 trang |
35 € |
910.000 VND |
64P : Hộ chiếu 7 năm 64 trang |
240 € |
6.240.000 VND |
64P : Hộ chiếu 5 năm 64 trang trẻ em |
210 € |
5.460.000 VND |
Hộ chiếu tạm thời |
50 € |
1.300.000 VND |
CHỨNG MINH THƯ BỈ |
||
Chứng minh thư điện tử Bỉ |
20 € |
520.000 VND |
CÁC GIẤY TỜ KHÁC |
||
Giấy chứng nhận chỗ ở, quốc tịch, hộ tịch |
20 € |
520.000 VND |
Giấy chứng nhận không gây trở ngại cho hôn nhân |
20 € |
520.000 VND |
Certificat de Vie |
0 € |
0 VND |
Hợp pháp hoá lãnh sự |
20 € |
520.000 VND |
THẺ HÀNH NGHỀ |
||
Phí xử lý |
140 € |
3.640.000 VND |
Phí vận chuyển |
80 € |
2.080.000 VND |
* Quy định về phí thị thực |
||
VISA ngắn hạn (A, C) |
80 € |
2.080.000 VND |
1. Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi (-1day) |
0 € |
0 VND |
2. Hộ chiếu công vụ ngoại giao |
0 € |
0 VND |
3. Người nhà của người mang quốc tịch EU và công dân Thuỵ sỹ : vợ chồng / người cùng chung sống với công dân EU có đăng ký theo luật của các nước thành viên nếu luật pháp đó công nhận việc trung sống như kết hôn / con dưới 21 tuổi của công dân EU hoặc của vợ chồng hoặc của người chung sống nêu trên. |
0 € |
0 VND |
4. Học sinh, sinh viên, sinh viên sau Đại học, giáo viên đi kèm sinh viên, với mục đích đi học, thực tập |
0 € |
VND 0 |
5. Chuyên gia nghiên cứu khoa học từ nước thứ ba với mục đích nghiên cứu |
0 € |
VND 0 |
6. Trẻ em 6-12 tuổi |
40 € |
1.040.000 VND |
7. Thị thực dành cho công dân các nước: Anbani, Bosnia và Herzegovina, Man đa via, Nga, Ucraina. |
35 € |
910.000 VND |
|
||
LONG-TERM VISA (D) VISA DÀI HẠN |
€ 180 |
4.680.000 VND |
1. Hộ chiếu công vụ, ngoại giao. |
0 € |
VND 0 |
2. Người nhà của người mang quốc tịch EU và công dân Thuỵ sỹ : vợ chồng / người cùng chung sống với công dân EU có đăng ký theo luật của các nước thành viên nếu luật pháp đó công nhận việc trung sống như kết hôn / con dưới 21 tuổi của công dân EU hoặc của vợ chồng hoặc của người chung sống nêu trên. |
0 € |
VND 0 |